Các loại toán tử là các ký hiệu để nối với các giá trị tạo ra một biểu thức
| |
---|
Toán tử số học | |
+ | Phép cộng |
– | Phép trừ |
* | Phép nhân |
/ | Phép chia |
% | % Phép chia module (lấy phần dư) Ví dụ: 5 % 3 = 2 |
| |
---|
Toán tử so sánh | |
== | So sánh bằng |
!= | So sánh khác |
> | So sánh lớn hơn |
< | So sánh bé hơn |
>= | So sánh lớn hơn hoặc bằng |
<= | So sánh bé hơn hoặc bằng |
=== | Kiểm tra 2 đối tượng bằng nhau, tức là cùng trỏ đến một ô nhớ (đối tượng) cụ thể |
!== | Kiểm tra 2 đối tượng không bằng nhau, tức là có cùng trỏ đến một ô nhớ (một đối tượng) hay không |
\ |
Lưu ý: Tất cả các phép toán so sánh đều trả về giá trị true hoặc false ( đúng hoặc sai).
Toán tử gán | |
Phép gán là =, để thực hiện gán giá trị biểu thức bên phải vào biến ở phía bên trái toán tử biến = biểu_thức | |
= | var a = 1 + 2 |
a += 1 | Tương đương a = a + 1 |
a -= 1 | Tương đương a = a – 1 |
a *= 1 | Tương đương a = a * 1 |
a /= 1 | Tương đương a = a / 1 |
Toán tử logic | |
|| | Phép hoặc: a || b kết quả true nếu a hoặc b là true |
&& | Phép và: a && b kếu quả true nếu cả a và b là true |
!biểu_thức | Phép phủ định: !a nếu a là true thì kết quả phép toán là false |
| |
| |
---|
Biểu thức điều kiện | |
biểu_thức_điều_kiện ?? biểu_thức_1: biểu_thức_2 | Nếu biểu thức điều kiện là true thì giá trị tính theo biểu thức 1, ngược lại là biểu thức 2
1
| var d = (a > b) ? a : b; |
|
biểu_thức_1 ?? biểu_thức_2 | Nếu biểu_thức_1 khác nil thì lấy biểu_thức_1, ngược lại lấy giá trị từ biểu_thức_2
1
| var appleColor: String? = nil |
1
| var color: String = apple ?? "Red" |
|
| |
| |
---|
Toán tử phạm vi | |
Swift hỗ trợ 2 toán tử … và ..< liên quan đến phạm vi giá trị, giúp nhanh chóng có được một dải các giá trị | |
Tạo khoảng đóng các giá trị … | Khi viết a…b tương đương với [a, b] |
Tạo khoảng hở các giá trị ..< | Khi viết a..<b tương đương với [a, b) |
|